1 |
dũng cảmDũng cảm là dám đối mặt với sự thật dù nó có khó khăn và rất gian nan, là không trốn tránh, là tinh thần luôn lạc quan để vượt qua bao sóng gió của cuộc sống, là làm những việc mà người khác không dám làm, là dám đương đầu với những khó khắn thử thách của bản thân, dám đối diện với chính mình. Nói tóm lại, lòng dũng cảm là một đức tính vô cùng cần thiết đối với mỗi con người.
|
2 |
dũng cảmĐây là một tính từ dùng để chỉ tính cách của con người hoặc động vật, tính cách gan dạ, tự tin, không run sợ trước những nguy hiểm, khó khăn. Ví dụ: Anh ta thật dũng cảm khi đứng lên chiến đấu với kẻ thù.
|
3 |
dũng cảmDũng cảm là dám đối mặt với sự thật +dám đương đầu với khó khăn, dám vượt qua mọi thử thách để vượt lên số phận, vượt lên chisngh mình +dám xả thân vào mọi hiểm nguy để làm những việc có ích cho xã hội, cộng đồng mà không cần công lao
|
4 |
dũng cảmThẳng thắn,trung thực và hành sử với lòng tự trọng
|
5 |
dũng cảmdũng cảm là cảm nhận được khó khăn nhưng vẫn dám đối đầu với nó dù có nguy hiểm
|
6 |
dũng cảmcó dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm dũng cảm nhận khuyết điểm Đồng nghĩa: anh dũng, can đảm, gan dạ Trái nghĩa: hèn, hèn nh&aac [..]
|
7 |
dũng cảmDũng cảm là dám đối mặt với sự thật dù nó có khó khăn và rất gian nan, là không trốn tránh, là tinh thần luôn lạc quan [..]
|
8 |
dũng cảmdũng cảm là bất chấp nguy hiểm , nỗi sợ hãi trong lòng để làm một việc gì đó có ý nghĩa cho bản thân và cho người khác >>>>>>>>>>>>>>>>>> biểu hiện của dũng cảm là: cứu em bé rơi xuống sông hồ >>>>>>>>>>hay là làm nhiệm vụ lớn lao như chú bé liên lạc LưỢm
|
9 |
dũng cảmDũng cảm là dám đối mặt thực tại có thể là nguy hiểm, khó khăn, vất vả,...(không lảng tránh, tháo lui,...) và cố gắng vượt qua nó.
|
10 |
dũng cảmDủng cam la biet vuot qua kho khan
|
11 |
dũng cảmDũng cảm là gan dạ, dám nói dám làm, không sợ khó khăn, nguy hiểm
|
12 |
dũng cảmDũng cảm không phải là không biết sợ, mà là dù sợ hãi nhưng nếu cần phải làm thì vẫn đối mặt tìm cách vượt qua
|
13 |
dũng cảmdũng cảm là có tinh thần thượng võ , là truyền thống quý báu của dân tộc việt nam ta
|
14 |
dũng cảmlà sự gan dạ dám đối mặt vs khó khăn và nỗi sự hãi
|
15 |
dũng cảmDủng cam la biet vuot qua kho khan
|
16 |
dũng cảmLa ban nang dam nghi dam lam du kho khan cung co gang vuot qua khong them lui buoc
|
17 |
dũng cảmMạnh mẽ,không sợ sệt
|
18 |
dũng cảmDũng: dũng mảnh..mạnh mẻ.. Cảm: lòng quả cảm..nhiet huyet..co tấm lòng nhân hậu. Dũng cảm: là người dám đương đầu trước mọi khó khăn thử thách bằng cả tấm lòng nhân hậu của mình.
|
19 |
dũng cảmDung cam la ko so hai ,luon san sang chien dau vi loi ich cua minh va cua nguoi Khac . Vi du : noi cho cha me biet diem Kem , bao ve ban khi ban bi bat nat
|
20 |
dũng cảmDũng mãnh,dũng khí,gan lì,gan góc, quả cảm, can trường,anh dũng,cảm tử...
|
21 |
dũng cảmdũng cảm là;gan dạ, biết giúp đỡ người khác,cứu người,ko ăn hiếp con gái,giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn hoặc giải thích cho bạn hiểu những bài toán khó năng nổ
|
22 |
dũng cảmtt. Gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm: Chàng trai dũng cảm lòng dũng cảm Tinh thần chiến đấu dũng cảm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dũng cảm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dũng cảm": [..]
|
23 |
dũng cảmtt. Gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm: Chàng trai dũng cảm lòng dũng cảm Tinh thần chiến đấu dũng cảm.
|
24 |
dũng cảm Gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm. | : ''Chàng trai '''dũng cảm'''.'' | : ''Lòng '''dũng cảm''' .'' | : ''Tinh thần chiến đấu '''dũng cảm'''.''
|
25 |
dũng cảmsự gan dạ
|
26 |
dũng cảmdung cam la duc tinh tot .het
|
27 |
dũng cảmvcdzfZD
|
<< Thụy Dương | ngợm >> |